Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011
Mục lục
Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011
Sơ đồ cầu chì Ford F150 cho hộp nối ắc quy
Bài bố trí hộp cầu chì Ford F150 2011 này hiển thị ba hộp cầu chì; hộp nối ắc quy, hộp phân phối điện nằm dưới mui xe và
Mô-đun điều khiển thân xe (BCM)/Bảng cầu chì khoang hành khách
Có rất nhiều thông tin khác trên trang web này dành cho xe của bạn.
Để tìm sơ đồ cầu chì, hãy nhấp vào đây
Để tìm vị trí Rơle, hãy nhấp vào đây
Để tìm Vị trí cảm biến, hãy nhấp vào đây
Để tìm Vị trí mô-đun, hãy nhấp vào đây
Để tìm Vị trí công tắc, hãy nhấp vào đây
Để tìm Lệnh kích hoạt, nhấp vào đây
Để tìm mã sự cố phổ biến nhất và cách khắc phục cho xe của bạn, hãy nhấp vào đây
Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011 cho Hộp nối ắc quy
Mô-đun Bảng chạy nguồn (PBS) F11 30
F12 40 *50 Rơ-le tốc độ thấp của quạt làm mát
F13 30 Rơ-le khởi động
F14 30 Công tắc điều khiển ghế, phía hành khách phía trước
F15 40 *50 Rơ-le tốc độ cao quạt làm mát
F16 – Không sử dụng
F17 30 Mô-đun Điều khiển Phanh Rơ moóc (TBC). Mô-đun viễn thông
Rơ-le bộ định vị F18 30 1
Rơ-le bộ định vị F19 30 2
Mô-đun điều khiển hộp chuyển đổi F20 20 (TCCM)
Ắc quy kéo rơ-mooc F21 30 rơ-le sạc
Bật xì gà F22 20, phía trước
Rơ-le nguồn F26 10 PCM. Khí thải bay hơi (EVAP) ống thông hơi solenoid Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lựcCông tắc Upfitter (SVT Raptor)
42 Công tắc hủy tăng tốc 5A
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun điều khiển khí hậu
47 15A Đèn sương mù, Đèn báo rẽ trên gương ngoại thất
48 30A Cầu dao điện Cửa sổ sau chỉnh điện, Cửa sổ sau trượt chỉnh điện
49 Rơle _Phụ kiện bị trễ
(PCM)F27 10 Rơ-le bơm nhiên liệu
F28 10 Rơ-le Upfitter 4
F29 10 Cuộn dây điện từ Hublock chân không liên tục (CPR)
F30 10 A/ Rơ-le ly hợp C
F31 15 Rơ-le chạy/khởi động
F32 40 Rơ-le xả kính cửa sổ sau
F33 40 Mô-đun biến tần DC/AC
F34 40, * *50 Rơ le nguồn PCM
F35 – Không sử dụng
F36 30 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) [nốt
F41 – Không sử dụng
F42 5 Chạy rơle khởi động
F43 15 Rơle đèn đảo chiều
F44 15 Rơle upfitter 3
F45 10 Máy phát điện
F46 10 Công tắc vị trí bàn đạp phanh (BPP)
Mô-đun Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) F47 60
Mô-đun bảng điều khiển mở mui F48 20
F49 30 Rơ-le cần gạt nước
F50 – Không được sử dụng
F51 40 Rơ-le động cơ Bower
F52 5 Mô-đun điều khiển trợ lực lái (PSCM). Rơle động cơ quạt gió, **Rơle bơm chân không
F53 5 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
F54 5 Mô-đun Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS). Mô-đun điều khiển trường hợp chuyển giao (TCCM). Rơle rã đông cửa sổ phía sau. Rơle sạc ắc quy kéo rơ mooc
F55 Chưa sử dụng
F56 15 Gương chiếu hậu bên ngoài Mới
F57 Chưa sử dụng
F58 – Chưa sử dụng
F59 Không sử dụng
F63 25 Rơ-le quạt làm mát
F64 **40 Rơ-le bơm chân không
F65 20 Ổ cắm điện, bảng điều khiển
F68 20 Nguồn điểm, bảng điều khiển 1 – với cần số sàn
F67 20 Rơle kéo rơ mooc. đèn đỗ xe
Mô-đun điều khiển hộp chuyển F68 25 (TCCM)
F69 30 Mô-đun ghế điều hòa khí hậu kép (DCSM), ghế sưởimô-đun
F70 – Không được sử dụng
F71 20 Mô-đun ghế sưởi. phía sau bên trái
F72 20 Power point. bảng điều khiển 2
F73 20 rơ moóc Rơ le rẽ trái. rơ mooc kéo tiếp sức. tum phải
F74 30 Công tắc điều khiển ghế ngồi. phía trước phía người lái - không có bộ nhớ Mô-đun Ghế người lái (DSM) – có bộ nhớ
F75 15, **25 Mô-đun Điều khiển hệ thống truyền động (PCM)
F76 20 Lưu lượng khí lớn / Nhiệt độ khí nạp (MAF /IAT) cảm biến. Cuộn dây điện từ định thời trục cam biến thiên (VCTI). Cảm biến oxy được làm nóng (HO2Ss). Cảm biến oxy được làm nóng phổ quát (HCS). Van thanh lọc dạng hộp khí thải bay hơi (EVAP), điện từ thông hơi ống khí thải bay hơi (EVAP)
F77 10 Rơle quạt làm mát. Rơ-le ly hợp A/C
F78 15 **20 Cuộn dây trên phích cắm (COPS). Tụ biến áp đánh lửa
F79 5 Mô-đun cảm biến chạy
F80 Không sử dụng
F81 Không sử dụng
F82 • Không sử dụng
* 6.2 L
** 3.5L
Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011 cho Hộp phân phối điện
1 Rơle mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM) ( động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
2 Rơ-le khởi động
3 Rơ-le động cơ quạt gió
4 Rơ-le làm tan băng kính sau
5 Rơ-le quạt điện (tốc độ cao)
6 Rơle đèn đỗ xe kéo rơ moóc (TT)
7 Rơle chạy/khởi động
8 Rơle bơm nhiên liệu
9 TT Bộ sạc ắc quy rơle
10 rơle PCM (động cơ 3.5L)
11 30A** Động cơ bo mạch chạy điện
12 40A** Quạt điện
50A** Quạt điện (6.2L với kéo moóc tối đa, SVTRaptor)
13 30A** Nguồn rơ-le khởi động
14 30A** Ghế chỉnh điện cho hành khách
15 40A** Quạt điện 50A** Quạt điện (6.2L với tối đa kéo rơ moóc, SVT Raptor)
16 — Không được sử dụng
17 30A** Kiểm soát phanh rơ moóc
18 30A** Upfitter 1 (SVT Raptor)
19 30A** Upfitter 2 (SVT Raptor)
20 20A** mô-đun 4×4 (sang số điện tử)
21 30A** nguồn rơ-le sạc ắc quy TT
22 20A** Bật lửa xì gà
23 — Rơ-le A/C kiểu Hà Lan
24 — Không sử dụng
25 — Rơ-le bơm chân không (động cơ 3.5L)
26 10A* PCM – duy trì nguồn điện, cuộn dây rơle PCM, điện từ thông hơi hộp (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L)
27 20A* Nguồn rơle bơm nhiên liệu
28 10A* Upfitter 4 (SVT Raptor)
29 10A* 4×4 NE solenoid
30 10A* Bộ ly hợp A/C
31 15A* Nguồn rơ le chạy/khởi động
32 40A** Công suất rơle chống đông cửa sổ sau
33 40A** Điểm nguồn 110V AC
34 40A** Công suất rơle PCM (động cơ 3.7L, 5.0L và 6.2L) 50A** Công suất rơle PCM (động cơ 3.5L)
35 — Không được sử dụng
36 30A** Kiểm soát ổn định cuộn (RSC)/Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
37 – Rơle dừng/rẽ trái TT
38 — Rơle dừng/rẽ phải TT
39 – Rơle đèn dự phòng TT
40 — Rơle quạt điện
41 — Không được sử dụng
Xem thêm: Sơ đồ hộp cầu chì Chevrolet Tahoe 200942 Cuộn dây chạy/khởi động 5A*
43 Nguồn rơle đèn dự phòng 15A* TT
44 15A* Upfitter 3 ( SVT Raptor)
45 10A* Cảm biến máy phát điện xoay chiều (không phải động cơ 6.2L)
46 10A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
47 60A** RSC/ ABSmô-đun
48 20A** Mái che mặt trăng
49 30A** Cần gạt nước
50 — Không sử dụng
51 40A** Công suất rơ le động cơ quạt gió
52 5A* Chạy/khởi động – Vô lăng trợ lực điện tử, cuộn dây rơle quạt gió
53 5A* Chạy/khởi động – PCM
54 5A* Chạy/khởi động – Mô-đun 4×4 , Đèn dự phòng, RSC/ABS, Cuộn dây rơ-le sạc ắc quy TT, Cuộn dây rơ-le làm tan băng cửa sổ sau
55 — Không được sử dụng
56 Gương 15A* sưởi
57 — Chưa dùng
58 — Chưa dùng
59 — Chưa dùng
60 — Chưa dùng
61 — Chưa dùng
62 — Rơ-le mô-tơ gạt nước
63 25A** Quạt điện
64 40A** Rơ-le bơm chân không (động cơ 3.5L)
65 20A** Điểm nguồn phụ (bảng điều khiển thiết bị) )
66 20A** Điểm nguồn phụ (bên trong bảng điều khiển trung tâm)
67 20A** Nguồn rơ le đèn công viên TT
68 25A** Mô-đun 4×4
69 30A** Ghế hành khách có sưởi/làm mát
70 — Không sử dụng
71 20A** Ghế sau có sưởi
72 20A** Ổ cắm điện phụ ( Phía sau)
73 20A** Nguồn rơle đèn dừng/đèn báo rẽ TT
74 30A** Ghế lái chỉnh điện/mô-đun bộ nhớ
75 15A* PCM – nguồn điện áp 1 ( Mô-đun PCM động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
25A* PCM – nguồn điện áp 1 (Mô-đun PCM động cơ 3.5L)
76 20A* PCM – Nguồn điện áp 2 (Các bộ phận chung của hệ thống truyền động , Cảm biến lưu lượng khí nạp/Nhiệt độ khí nạp) (động cơ 3.7L, 5.0L, 6.2L)
20A* PCM – Nguồn điện áp 2 (Các thành phần hệ thống truyền động chung, điện từ thông hơi ống đựng) (động cơ 3.5L)
77 10A* PCM – Điện áp nguồn 3(Các thành phần hệ thống truyền động liên quan đến khí thải, Cuộn dây rơle quạt điện)
78 15A* PCM – Điện áp 4 – Cuộn dây đánh lửa (động cơ 3.5L, 3.7L, 5.0L)
20A* PCM – Điện áp nguồn 4 – Cuộn dây đánh lửa (động cơ 6.2L) 79 5A* Cảm biến mưa
80 — Không sử dụng
81 — Không sử dụng
82 — Không sử dụng
83 — Không sử dụng
84 — Không sử dụng
85 — Rơle quạt điện (tốc độ thấp)
Xem thêm: Xe Jeep U0404 và TSB 2101606* Cầu chì nhỏ
** Cầu chì hộp mực
Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011 cho Mô-đun điều khiển thân xe
Động cơ cửa sổ điện F1 30, phía trước bên trái
Mô-đun giao diện giao thức phụ kiện F2 15 ( APIM)
F3 30 Động cơ cửa sổ điện. phía trước bên phải
F4 Đầu đọc liên kết công cụ, Rơ-le tiết kiệm pin, Đèn vòm, phía trước, Đèn gương trang điểm, Bản đồ/đèn nội thất
F5 Công tắc điều khiển 20 ghế. phía trước phía người lái có bộ nhớ
F6 5 Không sử dụng
F7 7.5 Công tắc gương chiếu hậu bên ngoài. Mô-đun Ghế người lái (DSM)
F8 Không được sử dụng
F9 10 Mô-đun Giao diện Hiển thị Phía trước (FDIM) – không có điều hướng, Mô-đun Giao diện Điều khiển Phía trước (FCIM), Mô-đun Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPSM) – với SYNC
F10 10 Rơle chạy/acc
F11 10 Cụm bảng điều khiển (IPC)
F12 15 Đèn hãm gắn trên cao. Gương chiếu hậu bên ngoài. Bản đồ nội thất / đèn. Đèn vòm. phía trước, Snitch chiến đấu xung quanh, Cần số sàn. Công tắc upfitter, công tắc điều khiển gốc Hal. Công tắc chế độ OS-road. Cụm công tắc bảng điều khiển trên cao. Công tắc nguy hiểm/pad/lực kéo. đèn phacông tắc, công tắc làm mờ bảng điều khiển. Mô-đun điều khiển âm thanh (ACM). Công tắc chọn chế độ (MSS). Công tắc vô lăng. Máy tính bảng điều khiển
F13 15 Đèn đỗ/chuyển hướng. rơle kéo thương nhân. phải Iran. Đèn đỗ/dừng/rẽ, sau bên phải
F14 15 Đèn đỗ/rẽ. Tiếp sức kéo moóc, rẽ trái. Đèn đỗ/dừng/rẽ, sau bên trái
F15 15 Đèn phanh lắp trên cao. Rơ le đèn lùi. Đèn đảo chiều. Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động
F16 10 Đèn pha bên phải – khoảng cách thấp
F17 10 Đèn pha bên trái – khoảng cách thấp
F18 10 Khóa liên động chuyển số phanh, Bộ thu phát chống trộm thụ động, Sàn cần số, Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM), Bàn phím nhập không cần chìa khóa
Mô-đun xử lý tín hiệu số âm thanh (DSP) F19 20
F20 20 Bộ truyền động chốt cửa
F21 10 Điều khiển đèn nội thất Mô-đun (ILCM)
Rơ-le còi F22 20
Mô-đun điều khiển cột lái F23 15 (SCCM)
F24 15 Đầu nối liên kết dữ liệu (DLC), Mô-đun điều khiển cột lái (SCCM) )
F25 15 Không được sử dụng
F26 5 Mô-đun Giám sát áp suất lốp (TPM)
F27 20 Không được sử dụng
F28 15 Công tắc đánh lửa
F29 20 Mô-đun điều khiển âm thanh (ACM), Máy tính bảng điều khiển
F30 15 Đèn xi nhan bên, Đèn dừng gắn trên cao, Đèn đỗ/dừng/rẽ, Đèn xi nhan phía trước
F31 5 Mô-đun Điều khiển Phanh Rơ moóc (TBC), Công tắc Vị trí Bàn đạp Phanh (BPP). Mô-đun điều khiển Powetrain (KM)
F32 15 Mô-đun bảng mở mái. Công tắc khóa cửa. Công tắc điều khiển cửa sổ chính,Động cơ cửa sổ điện, Công tắc điều khiển cửa sổ, phía hành khách, La bàn điện tử. Gương nội thất tự động làm mờ. Công tắc sưởi ghế
F33 10 Mô-đun sưởi/ghế
F34 10 Mô-đun hỗ trợ đỗ xe (PAM), Máy quay video, Công tắc chế độ địa hình, Công tắc chọn chế độ (MSS)
F35 5 Công tắc điều khiển xuống dốc
F36 10 Mô-đun Kiểm soát Lực hãm (RCM), Mô-đun Hệ thống Phân loại Hành khách (OCSM)
F37 10 Mô-đun Kiểm soát Phanh Rơ-moóc (TBC), Mô-đun Viễn thông
F38 10 Mô-đun biến tần DC/AC, Mô-đun điều khiển âm thanh (ACM), Máy tính bảng điều khiển
F39 15 Đèn pha chiếu xa
F40 10 Rơ-le rơ-mooc, đèn đỗ, đèn biển số . Đèn dừng/dừng/rẽ, đèn đánh dấu
F41 7.5 Công tắc báo nguy/bàn phím/lực kéo, công tắc nâng hạ
F42 5 Công tắc kéo, Cần số sàn
F43 10 Không sử dụng
F44 10 Không sử dụng
F45 5 Không sử dụng
F46 10 Mô-đun HVAC
F47 15 Rơ-le đèn sương mù, Gương chiếu hậu ngoài, Ngoại thất bên hành khách kính chiếu hậu phụ, Bên lái
F48 30 c.b. Công tắc điều khiển cửa sổ chính. Công tắc bảng điều khiển trên cao
Sơ đồ cầu chì Ford F150 2011 cho hộp cầu chì khoang hành khách
1 Cửa sổ phía trước 30A bên người lái
2 15A SYNC
3 30A Cửa sổ phía trước phía hành khách
4 10A Đèn nội thất
5 20A Mô-đun bộ nhớ
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7.5A Công tắc gương chỉnh điện, Mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình vô tuyến, mô-đun GPS,Màn hình điều hướng
10 Rơ-le chạy/phụ kiện 10A
11 Cụm đồng hồ 10A
12 15A Đèn nội thất, Đèn vũng nước, Đèn hậu, Đèn hàng hóa
13 15A Đèn xi nhan phải/đèn dừng
14 15A Đèn xi nhan trái/đèn dừng
15 15A Đèn lùi, đèn dừng trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
17 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
18 10A Khóa liên động chuyển số phanh, Chiếu sáng bàn phím, Đánh thức PCM, PATS
19 20A Bộ khuếch đại âm thanh
20 Khóa cửa điện 20A
21 Đèn xung quanh 10A
22 Còi 20A
23 Mô-đun điều khiển vô lăng 15A
24 Đầu nối Datalink 15A, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Không sử dụng (dự phòng)
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Không sử dụng (dự phòng)
28 15A Công tắc đánh lửa
29 20A Radio/Điều hướng
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A BOO — IP, BOO — Động cơ
32 1 Độ trễ/phụ kiện 5A — mặt trăng, cửa sổ chỉnh điện, ổ khóa, Gương/La bàn tự động mờ
33 Ghế sưởi 10A
34 10A Hệ thống cảm biến lùi, công tắc 4x4, Video phía sau, Chỉ báo địa hình (SVT Raptor)
35 Công tắc xuống dốc 5A (SVT Raptor)
36 Mô-đun kiểm soát lực hãm 10A, mô-đun hệ thống phân loại hành khách
37 Kiểm soát phanh rơ mooc 10A
38 Phụ kiện trễ 10A — Ổ cắm điện 110V, Radio (AM/FM)
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ xe phía sau
41 7.5A Đèn báo tắt túi khí hành khách,